Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Các cải tiến mới nhất của xe nâng dầu tải trọng lớn từ 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi - lốp đời cao hơn, tốt hơn - động cơ đời cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu - đèn halogen sáng hơn, bền hơn - các tối ưu khác về thiết…

Những ưu điểm vượt trội xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi

Những ưu điểm vượt trội xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi

Các cải tiến mới nhất của xe nâng dầu tải trọng lớn từ 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi - lốp đời cao hơn, tốt hơn - động cơ đời cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu - đèn halogen sáng hơn, bền hơn - các tối ưu khác về thiết kế thân, khung, gầm, cabin, khung nâng, càng… - Trục truyền động ZF PTO truyền động 100% hiệu suất (không rơi vãi tý nào bởi quá trình truyền động – quá hoàn hảo) - Hệ làm mát đời mới T3 QSB tăng 20% diện tích dầu làm mát; động cơ chạy mức nào làm mát chạy mức đó giảm tiêu hao - Bảo trì, sửa chữa dễ dàng hơn nhờ: dễ chuẩn đoán lỗi, giảm thời gian sửa chữa, giảm chi phí bảo trì từ các cấu thành chi tiết được nghiên cứu phát triển & ứng dụng công nghệ mới nhất cho: động cơ, truyền động, thủy lực, màn hình hiển thị, van điều chỉnh, kết cấu xe… - Dầu tiêu hao: + 500h phải thay: dầu động cơ, bộ lọc dầu, lọc nhiên liệu, tách nước + 1000h phải thay: dầu phanh, dầu phanh cao áp + 1500h phải thay: dầu trục truyền động, vi sai + 2000h phải thay: dầu truyền, dầu xả, dầu lọc truyền + 3000h phải thay: dầu thủy lực, dầu lọc thủy lực + 5000h phải thay: dầu định lượng, dầu bôi trơn, dầu điều hòa + 10000h phải thay: dầu trục lái

Những ưu điểm vượt trội xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi

Hàng loạt những ưu điểm lớn dưới đây khiến chiếc xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi được nhiều khách hàng ưa chuộng và sử dụng

Các cải tiến mới nhất của xe nâng dầu tải trọng lớn

- lốp đời cao hơn, tốt hơn

- động cơ đời cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu

- đèn halogen sáng hơn, bền hơn

- các tối ưu khác về thiết kế thân, khung, gầm, cabin, khung nâng, càng…

- Trục truyền động ZF PTO truyền động 100% hiệu suất (không rơi vãi tý nào bởi quá trình truyền động – quá hoàn hảo)

- Hệ làm mát đời mới T3 QSB tăng 20% diện tích dầu làm mát; động cơ chạy mức nào làm mát chạy mức đó giảm tiêu hao

- Bảo trì, sửa chữa dễ dàng hơn nhờ: dễ chuẩn đoán lỗi, giảm thời gian sửa chữa, giảm chi phí bảo trì từ các cấu thành chi tiết được nghiên cứu phát triển & ứng dụng công nghệ mới nhất cho: động cơ, truyền động, thủy lực, màn hình hiển thị, van điều chỉnh, kết cấu xe.

những cải tiến trên xe nâng dầu 20 tấn Mitsubishi

- Dầu tiêu hao:

+ 500h phải thay: dầu động cơ, bộ lọc dầu, lọc nhiên liệu, tách nước

+ 1000h phải thay: dầu phanh, dầu phanh cao áp

+ 1500h phải thay: dầu trục truyền động, vi sai

+ 2000h phải thay: dầu truyền, dầu xả, dầu lọc truyền

+ 3000h phải thay: dầu thủy lực, dầu lọc thủy lực

+ 5000h phải thay: dầu định lượng, dầu bôi trơn, dầu điều hòa

+ 10000h phải thay: dầu trục lái

- Tầm nhìn rộng hơn nhờ các cải tiến

+ khung vista với khoảng sáng rộng hơn

+ cabin vista công nghệ mới

+ ghế ngồi cao hơn

+ xilanh đặt phía sau, gương cong cho góc quan sát rộng hơn

+ kính liền

+ cửa sổ thiết kế khí động học

Tính năng đặc biệt trên xe nâng dầu Mitsubishi 16-23 tấn

Xe nâng dầu tải trọng lớn là một trong những thế mạnh của hãng Mitsubishi. Xe được tích hợp nhiều tính năng hiện đại và tiên tiến nhất hàng năm. Với giá thành đầu tư hợp lý dòng xe nâng này luôn là sự lựa chọn hàng đầu với các nhà máy tại Nhật Bản.

Hệ thống điều khiển của xe được thiết kế hiện đại giúp người vận hành thoải mái khi thao tác. Ghế ngồi được thiết kế vừa vặn với các tư thế ngồi thao tác giúp nâng cao hiệu suất làm việc

ghế ngồi xe nâng dầu 16 tấn Mitsubishi chính hãng

Tay chang điều khiển của xe được thiết kế khoảng cách vừa vặn với tư thế làm việc. Giúp việc vận hành trở nên đơn giản và hiệu quả hơn

Nút điều khiển tiến lùi được tích hợp ngay dưới vô lăng điều khiển làm giảm thời gian vận hành trong công đoạn nâng hạ hàng hóa.  

So sánh xe nâng dầu tải trọng lớn Mitsubishi với đối thủ

* các yếu tố cạnh tranh chính:

- Tiêu chuẩn khí thải Tier IV đòi hỏi lượng khói xả ra ít, hàm lượng NOx ít bởi vậy hệ làm mát & lọc khói phải mạnh. Các đối thủ dùng công nghệ Gantry hay Fork Mounted ß--giảm công suất.

Mitsubishi làm mát bằng EGR công nghệ SCR chuyên dùng cho dòng tải trọng lớn giúp các bộ phận hoạt động tốt, duy trì công suất & khả năng vận hành lâu dài -à chi phí cao

- Động cơ Cummins QSB 6.7L nâng cấp cho QSC 8.3L hiệu suất tốt hơn đạt tốc độ nâng 0.39-0.42m/s -à Rất cạnh tranh!

- Tiết kiệm nhiên liệu: động cơ cũ QSC 8.3L tiết kiệm hơn các đối thủ 8.4%, động cơ mới QSB6.7L tiết kiệm hơn động cơ cũ là 23.7% -à tiết kiệm 32.1% so với đối thủ

- Chế độ vận hành thông minh ECO-ELO (HIP):

Mitsubishi thống kê hoạt động của xe nâng cứ 10h thì xe chạy không tải 6h và có tải 4h; nếu xe không có 2 chế độ vận hành sẽ tiêu thụ nhiên liệu tương ứng: 6*3 + 4*24 = 114L/10h ~ 11.4L/h.

Trong khi đó, nếu xe có 2 chế độ vận hành không tải (ECO giảm tiêu thụ xuống 20%) thì mức tiêu hao nhiên liệu trong 10h hoạt động sẽ là: 6/3*3 + 4*24 = 102L ~ 10.2L/h tiết kiệm 12L so với trên.

Hình ảnh xe nâng dầu 23 tấn Mitsubishi nhật bản

Số liệu thống kê mức độ tiêu thụ nhiên liệu bình quân khách hàng của Mitsubishi dòng xe tải trọng lớn

Mitsubishi thống kê với tất cả các khách hàng trong lĩnh vực công nghiệp nặng của mình, xe nâng tải trọng lớn Mitsu tiêu thụ bình quân 13 – 15L nhiên liệu/ giờ.

Các thông số kỹ thuật xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn

- Cấu hình xe phân phối tại Châu á & Châu mỹ

EMEA and Asia-Pacific

Americas

Capacity (kg) @ 900mm

Capacity (kg) @ 1200mm

Wheelbase (mm)

H25XM-12

H550HD

 

25 000

4 315

H28XM-12

H620HD

31 850

28 000

4 315

H30XM-12

H650HD

32 000

30 000

4 315

H32XM-12

H700HD

 

32 000

4 825

H25XMS-9

H550HDS

25 000

22 000

3 655

H30XMS-9

H650HDS

29 700

26 100

3 935

H32XMS-9

H700HDS  

31 950

28 050

3 935

 

 

 

 

 

 

 

Capacity (kg) spreader reached forward

Capacity (kg) spreader retracted

 

H28XM-16CH

-

22 850

25 100

4 315

H32XM-16CH

-

27 300

30 450

4 825

- So sánh mức độ ổn định tải của xe nâng dầu 25 tấn

+ độ ổn định tải là thông số sinh ra từ công thức WWRP trong điều kiện xe nâng cơ bản, không có attackment, động cơ cơ bản

+ độ ổn định tải = Trọng lượng trục sau *chiều dài cơ sở của xe

+ độ ổn định tải xe nâng Mitsubishi đạt mức tối đa ở độ cao nâng 620mm

+ Kalmar & SMV của Kone Crane không công bố

+ độ ổn định tải giúp tăng tự tin, thoải mái cho lái xe; Xe nâng Mitsubishi là dòng xe nâng có độ ổn định tải cao nhất & tốt nhất thế giới!

 

Mitsubishi

Kalmar

SMV

25000@1200 mm

 

5285 kg x 4.32 m

4100 kg x 4.25 m

4000 kg x 4.25 m

stab. factor 1.38

stab. factor 1.30

stab. factor 1.29

28000@1200 mm

 

6050 kg x 4.32 m

4300 kg x 4.50 m

4500 kg x 4.50 m

stab. Factor 1.38

stab. Factor 1.30

stab. Factor 1.30

32000@1200 mm

 

5930 kg x 4.82 m

4800 kg x 4.75 m

4700 kg x 4.75 m

stab. factor 1.36

stab. factor 1.30

stab. factor 1.29

Bảng so sánh độ ổn định tải

-----> Cấu hình cơ bản xe nâng tải trọng lớn Mitsubishi được đánh giá tốt nếu so sánh với các dòng xe khác là tùy chọn phải trả thêm tiền.

- khung xe cơ bản FLT từ 3655mm – 4315mm

- tiêu chuẩn khí thải Tier III chỉ áp dụng ngoài Mỹ và các nước đòi hỏi tiêu chuẩn Tier IV hoặc Euro IV

+ tiêu chuẩn khí thải Tier IV áp dụng với các xe cơ giới có công suất 75 – 173 Hp (56-129Kw) tiêu chuẩn này đòi hỏi:

            Giảm 90% hạt bụi PM

            Giảm 90% khí NOx

Chi tiết cho tiêu chuẩn khí thải Tier IV động cơ được phép sinh ra không quá: 0.4g/Kwh NOx & 0.02g/kwh hạt PM

So với tiêu chuẩn khí thải Tier III. Nói thì đơn giản, để đạt được tiêu chuẩn Tier IV đòi hỏi động cơ phải trang bị EGR (tái chế khí thải) mới đáp ứng được. Công nghệ SCR của Mitsubishi sử dụng hỗn hợp 32.5% urea & nước khử ion (ở Mỹ gọi là hỗn hợp DEF, âu gọi là Adblue)

Động cơ tiết kiệm nhiên liệu xe nâng dầu 25 tấn - Cummins 6.7L

 - Động cơ Cummins 6.7L với 2 chế độ vận hành không tải tiết kiệm nhiên liệu, sinh ra ít khí thải an toàn với môi trường; hiệu suất hấp thụ nhiên liệu cao giảm chi phí vận hành. Ngoài ra còn có:

+ hệ thống ống xả chống ăn mòn

+ hệ thống làm mát thay đổi theo mức độ hoạt động của động cơ dùng ít nhiên liệu, giảm tiếng ồn

+ chế độ tiết kiệm giảm tốc độ động cơ sau 30s không hoạt động

+ bộ làm sạch trước cyclonic không cần bảo trì

+ hệ thống bảo vệ động cơ tự kích hoạt khi áp suất dầu thấp, nhiệt độ nước làm mát cao

+ khi xảy ra tình huống khẩn cấp: giảm tốc độ động cơ -à tắt động cơ tự động

+ động cơ Tier IV dùng diesel có hàm lượng lưu huỳnh <15ppm (phần triệu)

- quạt gió làm sạch, làm mát công suất lớn giúp xe hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt nhiều bụi bẩn

- bình chứa nhiên liệu thiết kế khí động học thông minh dễ bảo trì, tiện tiếp nhiên liệu, an toàn hơn

 

 

FD260NH

OTHER

 

 

H550HDS

MODELS

NHMG p/n

 

4060842

4060851

Volume

l

304

364

 

gal

80.3

96.2

- hệ truyền động Dana TE17 nâp cấp thành ZF 5WG211 tốt hơn giúp tăng tốc nhanh, giảm tiếng ồn, giảm tiêu thụ nhiên liệu đạt hiệu suất hấp thụ nhiên liệu 100%; tốc độ giới hạn điện tử 25km/h

- hệ thống phanh được ngâm dầu nhiều ổ đĩa, tích hợp bộ làm mát phanh giúp giảm tốc nhanh, an toàn và đặc biệt không cần bảo trì!

- hệ trục lái xịn

- lốp xịn: Michelin, lốp đặc, lốp hơi…

Tires

Spare tires

Pneumatic 14.00x24-28PR E3 [G195 11]

Radial Michelin XZM 14.00xR24 [G195 12]

Pneu shaped solids 14.00x24 [G195 13]

Trelleborg Radial 14.00xR24 [G195 14]

 

Pneumatic 16.00x25-32PR E4 [G195 21]

Radial Michelin XZM 16.00xR25 [G195 22]

Radial Slicks EV-4S 16.00x25 [G195 23]

Radial EV-4R 16.00x25 [GXXXXX]

Pneu shaped solids 16.00x25 [G195 24]

Pneumatic Continental 16.00-25 32PR [GXXXXX]

Without standard tires [G195 99]

Pneumatic 14.00x24-28PR E3 [G350 11]

Radial Michelin XZM 14.00x24 [G350 12]

Pneu shaped solids 14.00x24 [G350 13]

Trelleborg Radial 14.00xR24 [G350 14]

 

Pneumatic 16.00x25-32PR E4 [G350 21]

Radial Michelin XZM 16.00x25 [G350 22]

Radial Slicks EV-4S 16.00x25 [G350 23]

Radial EV-4R 16.00x25 [GXXXXX]

Pneu shaped solids 16.00x25 [G350 24]

Pneumatic Continental 16.00-25 32PR [GXXXXX]

- hệ thống đèn cảnh báo thông minh, màn hình hiển thị điều khiển đa nhiệm: tốc độ di chuyển, nâng hạ, nghiêng khung, dịch càng, duỗi càng, dịch khung, các chức năng phụ trợ khác như: hiển thị nhiệt độ dầu thủy lực, hiển thị mã lỗi, cảnh báo mức dầu thấp…

Các chức năng này giúp lái xe an toàn, tự tin, nâng cao năng suất làm việc.

- hệ thống điện truyền tín hiệu điện CANbus, ắc quy điện 24V, 70A, dung tích 102AH (20h), máy lạnh 900A. Bảng điện trang bị cầu chì bảo vệ động cơ khi xảy ra sự cố.

- hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh

+ tự động khởi động lại/ tự động tăng tốc cho phép tự động tăng tốc nâng hạ

+ chế độ hiệu suất cao Hip cho phép xe hoạt động với công suất & mô-men xoắn tối đa

+ chế độ tiết kiệm ECO-elo tự động giảm tốc độ động cơ xuống 1800 vòng/ph tiết kiệm nhiên liệu

+ bộ giới hạn tốc độ/ giới hạn tải cho phép kiểm soát tốc độ/tải tối đa

- Hệ thống điện CANbus tiêu chuẩn được cài đặt trên xe nâng hạng nặng Mitsubishi

+ CANbus là hệ thống điện cho phép giao tiếp điện tử giữa các bộ phận khác nhau mà không cần thông qua máy chủ.

Truyền thông tin xảy ra thông qua việc gửi & nhận tín hiệu, mỗi tín hiệu chứa 1 loại mã khác nhau; mỗi bộ điều khiển được lập trình để phản ứng với thông điệp nhất định từ các bộ điều khiển nhất định và bỏ qua các tin nhắn khác.

Chỉ có 2 dây được yêu cầu để liên lạc: dây dữ liệu & dây ngược dữ liệu, tính toàn vẹn của tín hiệu được xác minh bằng cách so sánh tín hiệu trả về Vs tín hiệu gốc.

Hệ thống CANbus có thể liên kết các bộ điều khiển như:

  1. Bộ điều khiển truyền động
  2. Bộ điều khiển thủy lực
  3. Cụm công cụ
  4. Mô-đun điều khiển động cơ
  5. Đầu nối chuẩn đoán

- Cabin xe nâng hạng nặng Mitsubishi

Hệ thống điều khiển xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn Mitsubishi

Cabin lái Vista nổi tiếng của Hurr với ghế ngồi cao hơn, cung cấp tầm nhìn rộng hơn; kính cường lực, dán an toàn 2 lớp ngăn cản thủy tinh bắn ra trong trường hợp bị vỡ.

màn hình và trung tâm điều khiển của xe nâng dầu 16 tấn Mitsubishi

Màn hình & trung tâm điều khiển xe nâng dầu 25 tấn Mitsubishi

Hiển thị, trung tâm điều khiển thuận tiện

1

 

ENGINE WAIT TO START

12

 

PARK BRAKE

2

 

AIR FILTER RESTRICTION

13

 

ENGINE MALFUNCTION

3

 

ENGINE OIL PRESSURE

14

 

ENGINE URGENT STOP

4

 

ENGINE COOLANT LEVEL

15

 

TRANSMISSION FAILURE / MALFUNCTION

5

 

WATER IN FUEL FILTER

16

 

TRANSMISSION CALIBRATION

6

 

SEAT BELT

17

T3: ENGINE OIL PRESSURE GAUGE

T4: DEF LEVEL GAUGE

7

 

HYDRAULIC SYSTEM FAILURE / MALFUNCTION

18

FUEL LEVEL GAUGE

8

 

HYDRAULIC FILTER RESTRICTION

19

BATTERY LEVEL GAUGE (VOLTS)

9

 

HYDRAULIC OIL TEMPERATURE

20

ENGINE COOLANT TEMPERATURE GAUGE

10

 

BRAKE OIL TEMPERATURE

21

TRANSMISSION OIL TEMPERATURE GAUGE

11

 

BRAKE SYSTEM PRESSURE

22

LCD DISPLAY

 - đèn LED/Halogen cấu hình cơ bản bao gồm 2 đèn tại các vị trí phía trước, trên đầu và khung nâng của xe

hệ thống cabin và đèn chiếu sáng xe nâng dầu 18 tấn mitsubishi

Đèn chiếu sáng & đèn làm việc xe nâng dầu 16 tấn đến 23 tấn

- khung nâng: sản xuất bởi Hitachi, Tsubaki and Rexnord với khoảng sáng rộng hơn 90mm

- gá càng với kinh nghiệm 20 năm chế tạo ra gá càng tốt nhất (nó nói về việc sử dụng công nghệ trượt gá càng thay vì dùng con lăn như đối thủ) với các ưu điểm: tự bôi trơn, ít chiếm dụng diện tích, dễ bảo trì ít phải sửa chữa thay thế.

Các loại gá càng phổ biến:

+ pin type – cài đơn, thủ công

+ pin apron – dịch càng

Gá càng đôi Dual Funct CRG

Gá càng Intergral coil ram – chỉ dùng cho 2 khung

Gá càng nâng container

- càng nâng: Std, Pin type, side sift, hook type, intergral

- hệ thống cảnh báo: cảnh báo đèn, âm thanh có thể điều chỉnh được mức độ

- các tùy chọn khác:  tự tra dầu bôi trơn, đèn chiếu sàn làm việc, gương, camera sau…

Các định mức & tiêu chuẩn trên xe nâng dầu 18 tấn

DCN26115

- yêu cầu chung

2000/14/EC định mức tiếng ồn khi dùng ngoài trời

EN1726-1, 1999; EN1459, 1998; EN1551; EN1175, 2000 quy định về an toàn xe công nghiệp

- hệ thống điện

EEC 89/336 chi tiết tại EN 12895-2000 với xe tải công nghiệp

- định mức tiếng ồn

EN 12053 & ASME B56.11.5-1992

- yêu cầu khí thải

Phát thải động cơ 97/68/EC, EPA Tier 3, 2004/26/EC Tier III

- độ ổn định tải

ISO 1074,1991 với xe nâng có đối trọng

ISO 10525, 1997 với xe nâng container

ISO 10658, 1996 với xe nâng đặc biệt

- điều kiện môi trường

Nhiệt độ môi trường từ -18 ºC / 0 ºF đến +50 ºC / 122 ºF cho xe tiêu chuẩn

Định vị khách hàng sử dụng xe nâng dầu 20 tấn

Tỷ lệ khách hàng trong các ngành công nghiệp nặng tại thị trường châu âu

- Công nghiệp thép / nhôm (33%)

- Industry Công nghiệp bê tông (25%)

- Bốc xếp (10%)

- Xử lý container (25%)

- Cho thuê xe tải (10%)

- Công nghiệp gỗ xẻ (8%)

- Khác (6%)

Tổng chi phí sở hữu của xe nâng dầu 23 tấn

Chi phí mỗi giờ được tính dựa vào các  chỉ số sau

  • Giờ hoạt động hàng năm
  • Sửa chữa chi phí lao động / tỷ lệ
  • Chi phí / Tỷ lệ lao động bảo trì định kỳ
  • Lạm phát hàng năm
  • Dầu nhờn và dầu
  • Bảo trì đính kèm
  • Dĩa thay thế
  • Thay lốp
  • Kiểm tra an toàn hàng năm
  • Hệ số ứng dụng (nhiệm vụ nhẹ, nhiệm vụ thường xuyên, nhiệm vụ nặng nề), được xác định bởi:

o Giờ hoạt động mỗi năm (1001 - 1200 giờ; 1201 - 1400 giờ; 1401 - 1600 giờ; 1601 - 1800 giờ; 1801 - 2000 giờ; 2001 - 2200 giờ; 2201 - 2400 giờ; 2401 - 2600 giờ)

o Số ca (Một ca; Hai ca; Ba ca)

o Điều kiện mặt đất (Mịn; Rough; Rutted; Vết nứt / ổ gà; Đường ray xe lửa)

o Ứng dụng (Nhập kho; Vận chuyển / nhận hàng; Sản xuất)

o Đường dốc / độ dốc (Không; Đôi khi; Thường xuyên)

o Hoạt động trong nhà / ngoài trời (Trong nhà; Trong nhà / ngoài trời; Chủ yếu là ngoài trời)

o Môi trường (Sạch sẽ, Khô; Độ ẩm; Bụi)

o Khu vực điều hành (Không có chướng ngại vật; Thu hẹp / chướng ngại vật)

o Tệp đính kèm (Không; Dịch chuyển bên; Khác; Xẻng; Kẹp giấy)

o Xử lý tối đa. tải trọng lượng (Hiếm khi; Đôi khi; Thường xuyên)

o Kỷ luật bảo trì hàng ngày (Không; Có)

o Đẩy / kéo tải (Không; Đôi khi; Thường xuyên)

o Vệ sinh mặt đất (Sạch và khô; Ướt / dầu; Bụi; cắt kim loại, v.v.)

o Giám sát (Tốt; Khá; Kém)

o Mast (Mono; Hai giai đoạn; Ba giai đoạn)

o Nhiệt độ xung quanh (Bình thường; Khác nhau; Cực cao / Cao; Kho lạnh) với Tần suất (Hiếm khi; Đôi khi; Thường xuyên)

o Môi trường ăn mòn (Không; Muối; Axit, kiềm; Hóa chất) với tần suất (Hiếm khi; Đôi khi; Thường xuyên)

o Người vận hành (Duy nhất; Khác nhau) được đào tạo (Có; Không)

Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!

Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi

Gọi tư vấn : 0975.550.795

Tin tức liên quan

Bạn có thắc mắc gì? Tư vấn miễn phí0975.550.795
Đăng ký email nhận mã giảm giá

Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S

DMCA.com Protection Status Protected by Copyscape