Tải trọng tối đa: 7000 kg
Chiều cao tối đa: 3000 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 5000 kg
Chiều cao tối đa: 4500 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 4000 kg
Chiều cao tối đa: 3000 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 3500 kg
Chiều cao tối đa: 3000 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 7000 kg
Chiều cao tối đa: 45000 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 3000 kg
Chiều cao tối đa: 3000 mm
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 2500 kg
Chiều cao tối đa: 4000 mm
Phân khúc: Baoli Extensive
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 3500 kg
Chiều cao tối đa: 3000 mm
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệ
Tải trọng tối đa: 6000 kg
Chiều cao tối đa: 3400 mm
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệ
Bán xe nâng dầu, bảng báo giá mới nhất 2024. Xe nâng dầu chạy diesel có tải trọng từ xe 1,5 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 6 tấn, 7 tấn, 8 tấn, 10 tấn....Gọi ngay Hotline 0975 550 795
Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI XE NÂNG MITSUBISHI 2023
Chương trình khuyến mãi lớn nhất trong năm cho các dòng xe nâng Mitsubishi có sẵn tại kho. Khách hàng có thể tham khảo tại 3 chi nhánh lớn nhất tại 3 miền Bắc - Trung - Nam. Toàn bộ sản phẩm xe nâng hàng đều được giảm giá 30- 50 triệu và tặng kèm Voucher giảm giá.
>>> Chi Tiết Chương Trình Khuyến Mại Xe Nâng Mitsubishi
Chương trình áp dụng cho toàn bộ khách hàng cho sản phẩm xe nâng dầu Mitsubishi và xe nâng điện Mitsubishi.
Mọi thông tin liên quan đến chương trình khuyến mãi, khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin như sau để được hướng dẫn và giải đáp:
Bạn có biết, đa số xe nâng được sử dụng trên thế giới chạy bằng nhiên liệu dầu chính điều đó làm cho xe nâng dầu trở nên phổ biến cũng bởi xe nâng dầu có khả năng nâng hạ hàng hoá nặng tới 5 tấn, 7 tấn, 10 tấn, 16 tấn thậm chí 45 tấn mà không cần nghỉ. VỚi chi phí đầu tư ban đầu rẻ hơn nhiều so với xe nâng điện, thân xe lớn, vững vàng giúp chúng hoạt động dễ dàng ở những nơi địa hình ghồ ghề, có độ dốc cao và môi trường khắc nghiệt nhất. Dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về xe này nhé!
Xe nâng dầu là dòng xe chạy bằng nhiên liệu dầu diesel, là dòng xe nâng phổ biến hiện nay. Xe nâng dầu được sử dụng phổ biến tại các nhà máy, nhà kho, bến cảng, khu siêu thị, và những nơi có hệ thống lưu trữ pallet.
Xe nâng chạy dầu diesel được ưu tiên sử dụng cho các vị trí ngoài trời. Xe nâng dầu không được sử dụng trong nhà vì tiếng ồn và khí thải ra ngoài có thể nguy hiểm. Tuy nhiên, điểm mạnh của dòng xe nâng dầu là không cần sạc điện như dòng xe nâng điện mà chỉ cần tiếp thêm nhiên liệu.
Dòng xe nâng chạy dầu này thường được dùng trong các công xưởng ngoài trời để vận chuyển hàng hóa, pallet lên xe tải, container với nhiều tính năng ưu việt như dễ dàng đỗ xe, không cần trạm sạc pin, gắn thêm phụ kiện trên xe không gây ảnh hưởng đến trọng tải làm việc…
Xe nâng dầu có hiệu suất cao, với sức mạnh và sức nâng ấn tượng, giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian; Trọng tải của xe đa dạng từ 1 tấn, đến xe nâng 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 6 tấn…
Hầu hết các xe nâng dầu được chúng tôi trang bị động cơ này và rất dễ để tìm thấy chiếc động cơ Mitsubishi s4s trong bất cứ chiếc xe nâng dầu nào, với mức tiêu thụ nhiên liệu thấp cùng chất lượng ổn định, máy khoẻ và thải ra ít khói thải độc hại khiến cho nó ngày càng được ưa chuộng tại thị trường Việt nam.
Mitsubishi s4s là gì?
Mitsubishi s4s hay còn gọi là động cơ máy dầu diesel Mitsubishi s4s tiên tiến sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp bằng bơm cao áp nhiên liệu bằng áp suất cao kết hợp kim phun tích điểm gia tăng hiệu quả đốt cháy nhiên liệu qua đó giảm lượng nhiên liệu dư thừa dẫn đến giảm khí thải, tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ.
Nhiên liệu sẽ được phun đều bởi nhiệt độ với áp suất cao trước khi được đốt cháy trong kỳ nén của động cơ, với 2 loại bơm phun nhiên liệu trực tiếp s4s nhìn tư bên trái và bơm phun nhiên liệu trực tiếp s4s nhìn từ bên phải đảm bảo độ bền cao cho động cơ, tiếng ồn thấp và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro Tier IIIA.
Đặc điểm của động cơ Mitsubishi s4s
Động cơ Mitsubishi s4s rất sạch sẽ, mạnh mẽ và bền bỉ, Động cơ S4S vượt trội về mức tiêu thụ nhiên liệu thấp kết hợp với lượng khí thải thấp hơn. Không có khí thải độc hại và tiết kiệm nhiên liệu: động cơ Mitsubishi S4S này có tất cả. Là một phần của sê-ri SS thành công, những động cơ này phù hợp cho nhiều ứng dụng, cả trong nhà cũng như ngoài trời. Sự suy giảm đáng kể có nghĩa là những động cơ này cũng phù hợp cho các khu vực có người ở.
Trên thị trường hiện nay, xe nâng dầu có thể được phân loại như sau: Ngoài cách chia theo tải trọng để dễ dàng cho các doanh nghiệp tìm kiếm đại lý phân phối trên thị trường, xe nâng dầu được chia theo xuất xứ hay nhà sản xuất. Hiện nay các loại xe trên thị trường Việt Nam chủ yếu đến từ 3 nước là: Nhật Bản, Trung Quốc, Châu âu.
Xe nâng dầu Nhật bản đây là dòng xe có chất lượng tốt nhất nhưng giá thành cũng là cao nhất trên thị trường, do đó các xe trên thị trường hiện nay chủ yếu là các dòng xe nâng đã qua sử dụng hay còn gọi là xe nâng Nhật Bãi. Những thương hiệu lớn mà được nhiều người biết đến là Toyota, Komatsu, Mitsubishi, Nissan...
Đại diện là xe nâng dầu Mitsubishi, xe nâng Mitsubishi rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe có sự bền bỉ cao, sức nâng đa dạng từ 1 tấn – 16 tấn, tiết kiệm nhiên liệu là một hãng xe nâng được đánh giá cao tại thị trường Việt Nam
Sản phẩm tiêu biểu của Mitsubishi là xe nâng dầu Mitsubishi 3,5 tấn FD35NT–10. ược ứng dụng những công nghệ và trang thiết bị máy móc hiện đại của Mitsubishi, Nhật Bản nên có tính đồng bộ cao, hoạt động an toàn, ổn định.Được trang bị hệ thống an toàn và hệ thống thủy lực, đảm bảo tính bền bỉ cho xe khi hoạt động cũng như sự an toàn của người vận hành.
Xe dầu 3 tấn của Mitsubishi có chất lượng tốt, giá thành rẻ soán ngôi vương dòng xe Nhật 3 tấn tại Việt nam là điều dễ hiểu. Nó được dùng rất nhiều trong các nhà máy với cường độ làm việc dày đặc, khối lượng công việc cực kỳ lớn mà không gặp bất cứ khó khăn gì.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 3 tấn
Thông số | Đơn vị |
Model | Grendia FD30NT |
Kiểu động cơ | Diesel |
Tải trọng nâng | 3000 Kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Trọng lượng máy không tải | 4350 Kg |
Loại lốp | Lốp đặc |
Quy cách lốp tiêu chuẩn | 2-2 Trước / Sau |
Khoảng cách hai trục | 1700 mm |
Cỡ lốp Trước | 28×9-15-12PR |
Sau | 6.50-10-10PR |
Độ rộng vệt bánh tiêu chuẩn | 1060 / 980 Trước/Sau |
Chiều cao nâng cơ bản | 3000 mm |
Chiều cao nâng tự do cơ bản | 145 mm |
Chiều cao cột cơ bản | 2015 mm |
Góc nghiêng/ngả khung nâng | 6/12 |
Khoảng cách 2 càng | 244/1000 mm |
Chiều dài càng | 1220 mm |
Chiều dài tổng thể xe | 3805 mm |
Chiều rộng xe | 1275 mm |
Bán kính quay | 2380 mm |
Bề rộng làm việc nhỏ nhất | 4170 mm |
Xe Nâng Dầu Mitsubishi 3,5 tấn FD35ANT được trang bị nhiều tính năng an toàn và động cơ tiết kiệm nhiên liệu. Nó được dùng nhiều ở những kho có hệ thống lớn bởi khả năng hoạt động bền bỉ từ động cơ S4S cực kỳ mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu Mitsubishi 3,5 tấn
Thông số | Đơn vị |
Model | FD35ANT |
Kiểu động cơ | Diesel |
Tải trọng nâng | 3500 Kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Trọng lượng máy không tải | 4740 Kg |
Loại lốp | Lốp đặc |
Quy cách lốp tiêu chuẩn | Trước / Sau 2/2 |
Khoảng cách hai trục | 1700 mm |
Thông số lốp trước | 250-15-16-PR |
Độ rộng vệt bánh tiêu chuẩn | 1060 / 980 Trước/Sau |
Chiều cao nâng cơ bản | 3000 mm |
Chiều cao nâng tự do cơ bản | 145 mm |
Kích thước càng nâng | 45 x 122 x 1070 mm |
Chiều dài xe | 3865 mm |
Chiều rộng tổng thể | 1295 mm |
Thông số chung
- Model : FD40N / FD40NT
- Hãng sản xuất : Mitsubishi Nhật Bản
- Kiểu hoạt động : Ngồi lái
- Nhiên liệu : Dầu diesel
- Tải trọng nâng : 4 tấn
- Chiều cao nâng tiêu chuẩn : 3 mét
- Chức năng : Nâng hạ – nghiêng khung
- Option lắp thêm : Không
- Tình trạng : Hàng mới 100% chính hãng
Xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi được sản xuất toàn bộ trên dây truyền hiện đại của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Model FD50NT được thiết kế nhỏ gọn có thể làm việc được trong container. Khách hàng có thể tùy chọn chiều cao nâng từ 3-6m. Xe nâng 5 tấn Mitsubishi sử dụng động cơ Mitsubishi S6S với công suất 57,5 kw. Xe được trang bị cảm biến an toàn nâng hạ khung nâng, giảm chấn khi nâng hạ hàng và rất nhiều tính năng an toàn khác. Giá thành của xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi được đánh giá cạnh tranh nhất trong phân khúc xe nâng Nhật Bản.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 5 tấn
XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | Model FD50NT |
Nhiên liệu | Diesel |
Kiểu điều khiển | Ngồi lái |
Tải trọng nâng | 5000 |
Tâm tải | 600 |
Tải khoảng cách, trục tới mặt ngã ba | 602 |
Chiều dài cơ sở | 2150 |
TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | |
Trọng lượng xe nâng | 7300 |
Tải trọng trục đầy tải, trước / sau | 11020/1280 |
Tải trọng trục không tải, trước / sau | 3220/4080 |
LỐP XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | |
Loại lốp trước / sau | Lốp hơi |
Kích thước lốp, phía trước | 300-15-18PR |
Kích thước lốp, phía sau | 7.00-12-14PR |
Số lượng bánh xe, trước / sau, x = điều khiển. | 2x/2 |
Kích thước chiều rộng lốp trước | 1175 |
Kích thước chiều rộng lốp xe sau | 1180 |
KÍCH THƯỚC XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | |
Góc nghiêng càng tiến / lùi | 6 / 12 |
Chiều cao khớp nối | 395 |
Chiều dài tổng thể | 4530 |
Chiều cao thấp nhất | 2400 |
Chiều dài đến khung nâng | 3310 |
Chiều rộng tổng thể | 1460/1965 |
Kích thước càng nâng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) | 60/150/1220 |
Giá đỡ càng nâng | ISO CLASS 4A |
Chiều rộng giá đỡ | 1190 |
Bán kính quay vòng | 2890 |
Chiều cao nâng tối đa | 3300 |
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) | 4580 |
HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | |
Tốc độ di chuyển, có tải / không tải | 21.0/22.0 |
Phanh xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi | Thuỷ lực |
Tốc độ nâng, có tải / không tải | 0.47/0.53 |
Tốc độ hạ, có tải / không tải | 0.50/0.50 |
Khả năng leo dốc, có tải / không tải | 23/27 |
ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI | |
Loại động cơ xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi | Mitsubishi / S6S |
Công suất xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi | 57.5 |
Số lượng xi lanh / dung tích | 6 / 4996 |
Xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi được nhập khẩu 100% là model xe nâng dầu được ưa chuộng hàng đầu tại Nhật Bản. Điểm mạnh nhất của dòng xe này là khả năng tiết kiệm nhiên liệu và đồng bộ toàn bộ sản phẩm. FD70NT được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Xe sử dụng động cơ Isuzu 6BG1 với công suất lên tới 82,4kw Ngoài ra xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi đang có giá thành tốt nhất so với các hãng xe cùng phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 7 tấn
XE NÂNG DẦU 7 TẤN | Model FD70NH |
Nhiên liệu | Diesel |
Kiểu điều khiển | Ngồi lái |
Tải trọng nâng | 7000 |
Tâm tải | 600 |
Tải khoảng cách, trục tới mặt ngã ba | 625 |
Chiều dài cơ sở | 2250 |
TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG DẦU 7 TẤN MITSUBISHI | |
Trọng lượng xe nâng | 9360 |
Tải trọng trục đầy tải, trước / sau | 14530 / 1830 |
Tải trọng trục không tải, trước / sau | 3750 / 5610 |
LỐP XE NÂNG DẦU 7 TẤN MITSUBISHI | |
Loại lốp trước / sau | Lốp hơi |
Kích thước lốp, phía trước | 8.25 × 15-14PR |
Kích thước lốp, phía sau | 8.25 × 15-14PR |
Số lượng bánh xe, trước / sau, x = điều khiển. | 4x / 2 |
Kích thước chiều rộng lốp trước | 1470 |
Kích thước chiều rộng lốp xe sau | 1700 |
KÍCH THƯỚC XE NÂNG DẦU 7 TẤN MITSUBISHI | |
Góc nghiêng càng tiến / lùi | 6 / 12 |
Chiều cao khớp nối | 430 |
Chiều dài tổng thể | 4820 |
Chiều cao thấp nhất | 2500 |
Chiều dài đến khung nâng | 3600 |
Chiều rộng tổng thể | 1995 / - |
Kích thước càng nâng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) | 70 x 150 x 1220 |
Giá đỡ càng nâng | - |
Chiều rộng giá đỡ | 1710 |
Bán kính quay vòng | 3360 |
Chiều cao nâng tối đa | 3000 |
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) | 4420 |
HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG XE NÂNG DẦU 7 TẤN MITSUBISHI | |
Tốc độ di chuyển, có tải / không tải | 26.0 / 30.0 |
Phanh xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi | Thuỷ lực/Cơ khí |
Tốc độ nâng, có tải / không tải | 0.46 / 0.55 |
Tốc độ hạ, có tải / không tải | 0.45 / 0.50 |
Khả năng leo dốc, có tải / không tải | 29 / 19 |
ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 7 TẤN MITSUBISHI | |
Loại động cơ xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi | Isuzu / 6BG1 |
Công suất xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi | 84.6 / 2100 |
Số lượng xi lanh / dung tích | 6 / 6494 |
Xe nâng dầu Trung Quốc là dòng xe phổ biến thứ 2 tuy rằng chất lượng không vượt trội như xe của Nhất tuy nhiên giá thành lại rất phù hợp với tình hình kinh tế của doanh nghiệp Việt Nam. Thêm vào đó các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc mang tính ổn định cao và phụ tùng bảo dưỡng cũng rẻ và dễ kiếm nên thời gian sử dụng trung bình cũng lên đến 7 - 8 năm. Các dòng xe phổ biến trên thị trường hiện nay là: Zoomlion, Hangcha, Niuli, Heli....
Đại diện là xe nâng Zoomlion với các đặc điểm ưu việt tải trọng đa dạng, nhiều mẫu mã phù hợp cho từng nhu cầu của người sử dụng. Xe nâng Zoomlion nổi bật với dòng xe nâng dầu 2 tấn và 2,5 tấn
Xe nâng dầu Zoomlion 2 tấn và 2,5 tấn có ưu điểm có thể hoạt động liên tục với chi phí nhiên liệu thấp, đây là dòng xe nâng tối ưu vận chuyển hàng hóa cho doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật | Xe nâng dầu 2 tấn | Xe nâng dầu 2.5 tấn |
Tải trọng nâng | 2000 kg | 2500 kg |
Chiều cao nâng | 2000 – 6000 mm | 2000 – 6000 mm |
Tâm tải trong | 500mm | 500mm |
Lốp xe | Lốp hơi | Lốp đặc |
Động cơ | Nhật Bản/Trung Quốc | Nhật bản/Trung Quốc |
Chiều dài càng | 1070 mm – 2200 mm | 1070 mm – 2200 mm |
Bộ dịch giá | Lựa chọn | Lựa chọn |
Khung chui container | Lựa chọn | Lựa chọn |
Xe nâng dầu Baoli 2.5 tấn (model KBD25) là dòng sản phẩm xe nâng dầu được sản xuất tại nhà máy KION Baoli tại trung quốc với dây chuyền công nghệ hiện đại của tập đoàn KION – Cộng hòa liên bang Đức. Sản phẩm được xuất khẩu tới các thị trường Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Á. Model KBD25 với tải trọng nâng 2.5 tấn phù hợp với đa số các loại hàng hóa với tải trọng dưới 2.5 tấn
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 2,5 tấn
Nhãn hiệu | BAOLI KBD25 |
Tải trọng nâng | 2500 kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Khoảng cách từ trục tới càng nâng trước (tới mặt trước càng nâng) | 484 mm |
Khoảng cách trục trước và sau | 1700 mm |
Trọng lượng hoạt động | 4260 kg |
Chiều cao nâng | 3000 mm |
Chiều cao thấp nhất của trụ nâng | 2080 mm |
Chiều cao cao tối đa của trụ nâng | 4273 mm |
Chiều dài toàn xe | 3780 mm |
Chiều rộng toàn xe | 1225 mm |
Kích thước thanh càng nâng (dài / rộng / dày) | 45/125/1070 mm |
Ký hiệu, loại động cơ | WP3.2G50E347A, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất lớn nhất, kW/ tốc độ quay | 36.8/2500 rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Hộp số | Hộp số KION Tự động |
Tốc độ di chuyển có tải/ không có tải | 20/20.5 km/h |
Tốc độ nâng khi có tải/ không tải | 480/540 mm/s |
Tốc độ hạ khi có tải/ không tải | 440/455 mm/s |
Khả năng leo dốc | 20 % |
Thể tích thùng nhiên liệu | 52/45 l/kg |
Lốp xe | Số lốp 4, lốp hơi |
Phanh an toàn | Thuỷ lực/ cơ khí |
Xe nâng dầu giá rẻ được sản xuất theo mô hình chuyển giao công nghệ của các hãng uy tín trên thế giới đặt tại các nhà máy ở Trung quốc nhằm tận dụng nhân công giá rẻ, chính sách pháp lý thuận tiện, nguyên liệu dễ kiếm. Qua đó cho ra đời những chiếc xe nâng dầu giá rẻ, chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thông số xe nâng dầu giá rẻ
Tải trọng nâng Q(tấn) | 3000 kg |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3000 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Yanmar 3.0L |
Trọng lượng xe (kg) | 4300 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2205 mm |
Xuất xứ | Trung quốc |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 45 x 122 x 1070 mm |
Tâm tải C(mm) | 500 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2430 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 4126 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 20 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.46 m/s |
Xe nâng dầu Châu âu có chất lượng không thua kém xe nâng Nhật Bản nhưng do việc nhập khẩu và bảo hành khá phức tạp nên không được sử dụng nhiều ở Việt Nam. các thương hiệu nổi tiếng đại diện là Hyster, Soonlift, Linde, Jungheinrich ....
Đại diện là xe nâng dầu Hyster chuyển chuyển hàng hóa lên container, xe tải hoặc từ khu vực này sang khu vực khác. Dòng xe này được sử dụng phổ biến ở những công xưởng, nhà máy, khu chế xuất, bãi container,…
ại diện là dòng xe nâng Hyster 1,5 tấn là thuộc dòng xe nâng dầu nhỏ phù hợp cho các xí nghiệp vừa và nhỏ và sản phẩm nâng không quá cao.
Thông số xe nâng dầu Hyster 1.5 tấn | Chi tiết |
Nhà sản xuất | Hyster |
Model | Xe nâng dầu Hyster 1.5 tấn |
Xuất xứ | USA |
Tình trạng xe | Hoạt động tốt |
Tải Trọng Nâng | 1500 kg |
Nguyên Liệu | Dầu (Diesel) |
Chiều Cao Nâng | 1095mm |
Xe nâng dầu 16 tấn được ứng dụng phổ biến trong ngành thép bởi khả năng nâng những cuộn thép lớn, nặng và phù hợp với môi trường khắc nghiệt ở nhiệt độ cao, nhiều khói bụi, mặt bằng ghồ ghề và tính ăn mòn đặc biệt cao.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 16 tấn
Tải trọng nâng Q(tấn) | 16.5 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3000 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | YANMAR 4TNE98 |
Trọng lượng xe (kg) | 4770 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2150 mm |
Xuất xứ | Nhật bản |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 50 x 150 x 1070 mm |
Tâm tải C(mm) | 500 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2415 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 2715 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 18 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.49 m/s |
Xe nâng dầu lốp đặc được dùng phổ biến trong địa hình có nhiều vật sắc nhọn dễ gây thủng lốp như ngành sản xuất chi tiết máy, may mặc, giải khát hoặc đồ uống... Xe cần địa hình bằng phẳng, ít dốc hơn so với lốp hơi.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu lốp đặc
Tải trọng nâng Q(tấn) | 1.814 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3840 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Mazda 2.0L / LP, Gas |
Trọng lượng xe (kg) | 3555 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 3292 mm |
Xuất xứ | Mỹ |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 40x100x1067 mm |
Tâm tải C(mm) | 610 mm |
Vật liệu lốp | Lốp đặc |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 1950 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 1880 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 16.6 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.56 m/s |
Xe nâng dầu lốp hơi được sử dụng phổ biến nhất bởi giá thành rẻ, chạy được trên các địa hình ghồ ghề, dốc lớn và môi trường ẩm ướt, gió bụi.
Xe nâng dầu được ưu ái vì khả năng làm việc ngoài trời vì có khả năng chịu được điều kiện thời tiết như mưa nắng thêm vào đó xe nâng dầu khi vận hành thường tạo ra tiếng ồn lớn và đưa ra môi trường nhiều khí thải.
Ngoài ra xe không bị phụ thuộc vào nguồn điện từ ắc quy mà có thể hoạt động liên tục. Trên thị trường hiện nay tại Việt Nam thì có các dòng xe nổi tiếng như: Toyota, Komatsu, Mitsubishi, Nissan, Hangcha, Niuli, TCM, Sumitomo,… với nhiều tải trọng từ 1 tấn, 2 tấn đến các xe 2,5 tấn, 3 tấn và 5 tấn.
Xe nâng dầu được sử dụng nhiều tại Việt Nam bởi những ưu điểm vượt trội sau:
- Không bị phụ thuộc vào nguồn năng lượng điện có thể làm việc 24/24h
- Có thể làm việc ngoài trời và trong điều kiện thời tiết không tốt
- Động cơ đốt mạnh mẽ cho năng suất cao
- Nhiều tải trọng cho khách hàng chọn lựa:
+ Xe tải trọng nhỏ có 1 tấn – 3 tấn
+ Xe tải trọng tầm trung 3,5 tấn – 8 tấn
+ Xe tải trọng tải trọng lớn 10 tấn – 20 tấn
+ Xe nâng công nghiệp nặng có tải trọng 20 tấn – 60 tấn
Bên cạnh những ưu điểm trên, xe nâng dầu vẫn còn vài hạn chế nhất định:
- Xe gây ra tiếng ồn khá lớn và tạo nhiều khí thải nên không phù hợp cho các khu vực nhỏ hẹp
- Giá thành xe mới khá cao không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ
Mức giá xe nâng dầu phụ thuộc vào xuất xứ cũng như tải trọng xe mà khách hàng lựa chọn, trên thị trường dao động từ 320.000.000 - 990.000.000 VNĐ. Các dòng xe cao cấp đến từ Châu Âu hoặc Nhật Bản thường có giá thành cao hơn nhiều lần các dòng xe đến từ Trung Quốc với các xe cùng tải trọng.
Thương hiệu | Model | Chiều cao nâng (m) | Sức nâng (tấn) | Giá (VND) |
Komatsu | FD50AT-10 | 4m | 4,8 tấn | 350,000,000 |
Komatsu | FD70 | 3m | 7 tấn | 600,000,000 |
Komatsu | FD35NT-10 | 3,5m | 3,5 tấn | 210,000,000 |
Komatsu | FD30T-17 | 3m | 3 tấn | 300,000,000 |
Komatsu | FD25T-17 | 6m | 2,5 tấn | 420,000,00 |
Komatsu | FD40YT-10 | 3m | 4 tấn | 405,000,000 |
Thương hiệu | Model | Chiều cao nâng (m) | Sức nâng (tấn) | Giá (VND) |
Toyota | 8FD15 | 3m | 1,5 tấn | 130,000,00 |
Toyota | 8FDU30 | 4,2m | 3 tấn | 407,000,00 |
Toyota | 8FDU32 | 3,4m | 3,2 tấn | 345,000,000 |
Toyota | 6FD20 | 3m | 2 tấn | 295,000,000 |
Toyota | 8FD25 | 3 | 2,5 tấn | 220,000,00 |
Thương hiệu | Model | Chiều cao nâng (m) | Sức nâng (tấn) | Giá (VND) |
TCM | FHD30T3A | 3m | 3 tấn | 380,000,000 |
TCM | FD25T3 | 3m | 1,5 tấn | 200,000,000 |
TCM | FDT9 | 3m | 5 tấn | 465,000,000 |
Xe nâng ORG – Cung cấp xe nâng dầu chính hãng, uy tín
Xe nâng ORG là đơn vị chuyên bán xe nâng đã qua sử dụng, xe nâng dầu đa dạng trọng tải, chức năng và các phụ tùng xe nâng điện, dầu, phụ kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu với các tiêu chuẩn vượt bậc.
- Cam kết đưa ra mức giá cạnh tranh, ưu đãi nhất thị trường. Hỗ trợ khách hàng với chính sách vận chuyển linh hoạt, miễn phí giao hàng ở một số địa phương.
- Sở hữu những tư vấn viên tận tâm, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, đồng thời tư vấn dòng xe phù hợp nhằm tối ưu ngân sách khách hàng.
- Đảm bảo quyền lợi khách hàng nếu có lỗi từ nhà sản xuất, đốc thúc các bên liên quan xử lý bảo hành nhanh chóng. Trường hợp phát sinh những sự cố, nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ nhanh chóng kiểm tra và đưa ra hướng giải quyết tối ưu nhất.
Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S