- Trang chủ
- XE NÂNG
- Xe nâng dầu
- Xe nâng dầu lốp đặc
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệVới kho sản phẩm số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách hàng
Tiết kiệm chi phí vận hành - Thiết kế động cơ dễ dàng truy cập
Dịch vụ nhanh chóng & chu đáo - Với hệ thống trạm dịch vụ khắp Việt nam
Sản phẩm, phụ tùng chính hãng - Mới 100%
Đội ngũ kỹ thuật đông đảo – tay nghề cao sẵn sàng lên đường khi Quý khách cần
Liên hệ: Hotline 0975.550.795 để được tư vấn và phục vụ tốt nhất!
Xe nâng dầu lốp đặc được dùng phổ biến trong địa hình có nhiều vật sắc nhọn dễ gây thủng lốp như ngành sản xuất chi tiết máy, may mặc, giải khát hoặc đồ uống... Xe cần địa hình bằng phẳng, ít dốc hơn so với lốp hơi.
là xe nâng dùng động cơ đốt trong để nâng hạ và di chuyển hàng hóa với nguyên liệu phổ biến là dầu diesel, xăng hoặc khí gas hóa lỏng. Đây cũng là xe dạng ngồi lái với lốp đặc, sử dụng động cơ Madza 2.2L của Mỹ cực kỳ bền bỉ và khỏe.
Ứng dụng chủ yếu của xe nâng dầu 2 tấn lốp đặc là trong kho tập trung hàng rộng, sân nối giữa cầu lên container với kho xưởng có nền tương đối bằng phẳng, ít dốc. Các nghành công nghiệp ứng dụng xe nâng dầu 2 tấn lốp đặc: sản xuất gỗ, pallet, chi tiết máy nhỏ, may mặc, nghành giải khát hoặc đồ uống đóng chai cực kỳ phù hợp.
Lý do bạn chọn xe nâng dầu Hyster 2 tấn: khi bạn cần chiếc xe vừa phải, nâng hạ khỏe, di chuyển đường trường, bền bỉ, ít hỏng hóc.
thuộc dòng Fortis - 1 trong những dòng xe cao cấp nhất được sử dụng tại châu âu.
Dòng Fortis chất lượng cao bao gồm 4 lựa chọn tốt nhất: Fortis, Fortis+, Fortist Advance và Fortis Advance+
Các đặc điểm nổi trội của xe nâng Hyster Fortis (xe nâng dầu đối trọng lốp đặc)
- Là xe nâng có nhiều tùy chọn: 3 động cơ đốt trong, 4 xy lanh thủy lực dẫn động, 3 điều khiển thủy lực và 4 tùy chọn là mát giúp xe nâng của bạn được tối ưu hóa năng suất sử dụng cũng như hiệu suất làm việc;
- Xe có hệ thống giảm tốc tự động giúp kéo dài tuổi thọ phanh lên tới 60%;
- Kiểm soát đảo ngược công suất tăng tuổi thọ của lốp lên tới 50%, tính năng này được cài đặt trong bộ điều khiển cho phù hợp với nhu cầu & kinh nghiệm của lái xe;
- Tùy chọn 4 bộ tải nhiệt động cơ lõi nhôm, mỗi bộ cải thiện đáng kế thiết kế và thành phần, cung cấp khả năng làm mát tốt nhất nghành nhất là những nghành độc hại.
Tải trọng nâng Q(tấn) | 1.814 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3840 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Mazda 2.0L / LP, Gas |
Trọng lượng xe (kg) | 3555 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 3292 mm |
Xuất xứ | Mỹ |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 40x100x1067 mm |
Tâm tải C(mm) | 610 mm |
Vật liệu lốp | Lốp đặc |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 1950 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 1880 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 16.6 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.56 m/s |
Theo nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu về xe nâng của Hyster 70% nguyên nhân hỏng hóc của xe nâng là do các sự cố về: hệ thống truyền động, hệ thống điện, hệ thống làm mát hoặc hệ thống thủy lực.
Thông qua đó họ đã đưa ra rất nhiều cải tiến cho xe nâng dầu đối trọng lốp đặc Fortis model S40-70FT, giúp cho chiếc xe nâng này loại bỏ gần như toàn bộ các sự cố trên. Có thể nói đây là dòng xe nâng cải tốt nhất thế giới hiện nay được thiết kế để giảm hỏng hóc lên tới 30%.
Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!
Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 0908 801 568
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của quý khách!
Tải trọng nâng Q(tấn) | 1.814 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3840 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Mazda 2.0L / LP, Gas |
Trọng lượng xe (kg) | 3555 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 3292 mm |
Xuất xứ | Mỹ |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 40x100x1067 mm |
Tâm tải C(mm) | 610 mm |
Vật liệu lốp | Lốp đặc |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 1950 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 1880 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 16.6 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.56 m/s |
Mô hình
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S