Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Sở dĩ xe nâng dầu Mitsubishi được nhiều người yêu thích bởi nó nổi trội hơn cả về chất lượng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, độ bền bỉ, an toàn cũng như đáng tin cậy hơn. Vậy hơn ở điểm nào, chúng ta cùng so sánh xe nâng dầu…

So sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các hãng xe nâng hàng đầu thế giới

So sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các hãng xe nâng hàng đầu thế giới

Sở dĩ xe nâng dầu Mitsubishi được nhiều người yêu thích bởi nó nổi trội hơn cả về chất lượng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, độ bền bỉ, an toàn cũng như đáng tin cậy hơn. Vậy hơn ở điểm nào, chúng ta cùng so sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các dòng xe khác để hiểu rõ nhé!

So sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các hãng xe nâng hàng đầu thế giới

Sở dĩ xe nâng dầu Mitsubishi được nhiều người yêu thích bởi nó nổi trội hơn cả về chất lượng, độ bền bỉ, an toàn hơn cũng như tin cậy hơn. Vậy hơn ở điểm nào, chúng ta cùng so sánh xe nâng Mitsu với các dòng xe khác để hiểu rõ nhé!

 so sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các hãng xe nâng khác

Xe nâng dầu Mitsubishi sử dụng động cơ đốt trong chạy nhiên liệu dầu để nâng hạ & di chuyển hàng hóa mang thương hiệu Mitsubishi – nhà sản xuất xe nâng hàng đầu thế giới! Xe nâng dầu Mitsu nổi tiếng bởi động cơ mạnh mẽ, thiết kế khung xe cứng cáp, hoạt động ổn định, bền bỉ & tiết kiệm chi phí vận hành số 1 thế giới.

Các loại xe nâng dầu Mitsubishi

Nhà hãng Mitsubishi có nhà máy sản xuất và các trạm dịch vụ, đại lý bán hàng khắp thế giới; Có thể phân loại xe nâng theo nơi sản xuất thành 5 loại với các dải công suất phổ biến

* Xe nâng dầu sản xuất & lắp ráp tại Trung quốc có dải công suất từ 2 tấn – 3 tấn

Đây là dòng xe nâng dầu giá rẻ sử dụng nhân công giá rẻ tại Trung quốc chủ yếu lắp ráp các linh kiện được nhập nguyên chiếc từ Nhật bản.

Xe có chất lượng trung bình, phù hợp với các công việc có cường độ vừa phải; Xe được ký hiệu bởi model – HS dải công suất FD2.0-3.0HS.

xe nâng dầu Mitsubishi Trung Quốc 2,5 tấn** Xe nâng dầu Mitsubishi sản xuất tại Nhật bản có dải công suất từ 1.5 tấn – 3.5 tấn

Đây là dòng xe phổ thông được sản xuất và lắp ráp hoàn toàn tại Nhật bản.

Xe có khả năng vận hành tốt, độ bền và hoạt động tương đối ổn định. Xe được ký hiệu bởi model – NT dải công suất FD1.5-3.5ANT.

*** Xe nâng dầu tải trọng lớn Mitsubishi sản xuất tại Nhật Bản có dải công suất từ 7 tấn – 23 tấn

Đây là dòng xe Premium được sản xuất với tiêu chuẩn khắt khe bởi những nhà máy hiện đại hàng đầu thế giới.

Thông thường các xe nâng hạng nặng có tải trọng lớn từ 7 tấn trở lên được sản xuất tại đây. Xe có khả năng hoạt động với cường độ cao, môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt mà không loại xe nâng nào chịu được. Nó được đánh dấu bởi model – NH

xe nâng dầu 4,5 tấn Mitsubishi giao cho khách hàng

**** Xe nâng dầu Mitsubishi dòng 4 tấn đến 5 tấn sản xuất tại Trung Quốc có dải công suất từ 4 tấn – 5,5 tấn

Đặc điểm dễ nhận biết của dòng xe này được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản với các đơn vị đo lường của: Pounds, Inch, Feed các model theo xe như FD40-FD55CNT – xe nâng dầu sản xuất tại Trung Quốc có tải trọng 135 Pounds tương đương với 6.1 tấn.

So sánh xe nâng dầu Mitsubishi với các hãng xe nâng nổi tiếng

#1 Động cơ & tốc độ

Động cơ

Thương hiệu

Tải trọng nâng

Động cơ

Dung tích xy lanh

Mitsubishi

1.5 – 2.5 tấn

Mitsubishi

S4S

2659cc

Toyota

1.5 – 2.5 tấn

1DZ-II

2486cc

TCM

1.5 – 2.5 tấn

Isuzu C240

2369cc

 

Thương hiệu

Tải trọng nâng

Động cơ

Dung tích xy lanh

Mitsubishi

2.0 – 3.5 tấn

Mitsubishi

S4S

3319cc

Toyota

2.0 – 3.5 tấn

2Z

3469cc

TCM

2.0 – 3.5 tấn

QD32

3153cc

Tốc độ

Thương hiệu

Tốc độ nâng khung

Tốc độ hạ khung

Mitsubishi

700 mm/s

540 mm/s

Toyota

655 mm/s

500 mm/s

TCM

680 mm/s

500 mm/s

giao lô xe nâng dầu 2,5 tấn cho khách hàng tại Đà Nẵng

#2 Quan sát & tải trọng

Quan sát                         

Giảm tải trọng nâng

Thương hiệu

Tải trọng

Độ cao giảm tải trong

@ 2 khung nâng

Độ cao giảm tải trọng

@ 3 khung nâng

Hyser

2.5 tấn

4.3 m

4.1 m

Toyota

2.5 tấn

4.0 m

4.0 m

TCM

2.5 tấn

4.0 m

-

#3 Tính năng an toàn tăng thêm của xe nâng dầu Mitsubishi

- Tốc độ di chuyển tối đa (tùy chọn)

Các xe nâng dầu có thể tùy chỉnh tốc độ di chuyển tối đa của xe nâng trong khoảng từ 8km/h – 15km/h.

Đối với xe nâng chạy khí gas hóa lỏng LPG có thể cài đặt ở mức 8km/h, 10km/h, 12km/h hay 14km/h.

Tùy thuộc vào điều kiện nhà kho, tay nghề của lái xe và loại hàng hóa di chuyển mà đặt tốc độ di chuyển tối đa của xe nâng cho phù hợp.

- Khóa xe cảm biến trên ghế ngồi

Chức năng này cho phép xe tự động khóa và không cho vận hành khi trên ghế ngồi không có lái xe, đây là 1 cảm biến an toàn và tiết kiệm nhiên liệu khi lái xe rời đi xe sẽ tự tắt và khóa máy.

- Nút bấm còi cảnh báo phía sau

Khi lùi hoặc quan sát các góc khuất lái xe cần bám vào khung xe đu người lên quan sát rõ hơn, khi đó lái xe không thể với tới núm còi phía trên vô lăng. Mitsu hiểu điều đó và tích hợp núm còi ngay vị trí tay lái xe ở phía sau giúp cảnh báo cho người đi bộ.

Đây là tính năng an toàn giúp lái xe, người đi bộ nhận thức được nguy hiểm và tránh ra xa.

Bên cạnh đó, xe nâng có thiết kế khung xe và tấm bảo vệ cabin phía trên thành cụm mô-đun chắc chắn, cứng cáp và rộng dãi hơn.

hướng dẫn bảo trì xe nâng của công ty Goldbell

kỹ thuật hướng dẫn cách bảo trì, bảo dưỡng xe nâng dầu

#4 Các điểm nổi trội khác

- Khung xe

Hệ kết cấu cơ khí được thiết kế liền thành các cụm mô-đun vững chắc, cứng cáp giúp xe hoạt động ổn định hơn, cabin thiết kế công thái học với khung cao & sâu hơn giúp lái xe dễ dàng ra vào.

Các cửa sổ thiết kế đối lưu giúp lưu lượng khí làm mát nhiều hơn, ngăn khí nóng thổi từ phía sau lên người lái. Sàn xe thấp hơn (410mm) giúp xe di chuyển cân bằng hơn, an toàn hơn nhiều so với các xe nâng thông thường.

Mái che mưa có rảnh thoát nước cả phía trước và sau, thùng nhiên liệu lớn đến 69 lít với xe nâng dầu 3.5 tấn.

- Hệ truyền động

Động cơ S4S Mitsubishi (2.6L) và S6S Mitsubishi (3.3L) cung cấp hiệu suất cao và phát sinh ít khói thải độc hại hơn theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt Euro Tier III.

Động cơ & hộp số được lắp trên mô-đun riêng tách khỏi khung xe giúp giảm rung xóc đến lái xe.

Khung & gầm xe làm bằng thép có độ cứng cao, đúc liền khối chắc chắn.

Ly hợp kích thước lớn cung cấp độ bền cao cho động cơ.

- Hệ thống làm mát

hướng dẫn kiểm tra hệ thống phanh xe nâng dầu

Bộ tản nhiệt Square Fin vừa làm mát vừa chống bụi bảo vệ động cơ.

Với những môi trường làm việc độc hại, khắc nghiệt Mitsubishi luôn sẵn các lựa chọn hệ làm mát, tản nhiện phù hợp!

- Hệ thống phanh

Phanh 8FB an toàn, hiệu suất chống bó phanh, với các dòng xe tải trọng lớn có thể lựa chọn phanh cỡ lớn (φ314 x 76).

- Hệ thống lái

Vô lăng lái cảm biến thủy lực giúp hiệu quả nhiên liệu tốt hơn ngăn quá nhiệt cho hệ thống thủy lực.

 Hệ thống lái đồng bộ được Mitsu ứng dụng nhằm nâng cao nhận thức lái xe & an toàn cho nhà kho của khách hàng.

- Khung nâng

Khoảng sáng khung nâng rộng giúp tăng khả năng quan sát cho lái xe. Xilanh chính và cụm xilanh nghiêng ngả khung được lắp đặt ở phía sau khung nâng để tăng cường mà không hạn chế tầm nhìn cho lái xe.

- Bàn đạp phanh

Khu vực để chân & bàn đạp phanh được bố trí nằm sát dưới sàn xe rộng dãi, dễ dàng thao tác nhanh.

- Hệ thống điện

Màn hình hiển thị full LCD nằm phía trên vô lăng, dễ quan sát:

+ đồng hồ giờ giờ, đèn cảnh báo và nhật ký vận hành, test lái xe

+ cảnh báo âm thanh khi nhiệt độ nước làm mát quá cao, mức nhiên liệu thấp, điều chỉnh bật tắt đèn

+ đèn Halogen/đèn sợi đốt được trang bị theo xe

Xe Nâng Điện Mitsubishi Có Dải Tải Trọng Từ 1 Tấn Đến 7 tấn

Với những nhà máy có yêu cầu về tiêu chuẩn khí thải và công việc thương làm trong kho xưởng. Thì xe nâng điện Mitsubishi cũng là sự lựa chọn hoàn hảo. Gần như toàn bộ chi tiết lắp trên xe đều được Mitsubishi sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại của mình.

thử tải xe nâng điện đứng lái Mitsubishi

Dòng xe này được chia làm 2 loại chính là xe nâng điện nhà kho và xe nâng điện ngồi lái. Xe nâng điện nhà kho bao gồm toàn bộ những dòng xe như: Pallet truck, Stacker, Towtruck, Reach truck, Pantograph, VNA. Dòng xe nâng điện ngồi lái của Mitsubishi có dải tải trọng từ 1 đến 3,5 tấn được sản xuất tại Nhật Bản và Thái Lan. Dòng từ 4 tấn đến 7 tấn được sản xuất tại Châu Âu

Bảng so sánh thông số kỹ thuật xe nâng động cơ đốt trong tải trọng 5 tấn Mitsubishi Vs Toyota

 

 

 

Nhà hãng sản xuất

Mitsubishi

TOYOTA

Model

FD25NT

8FGU25

Động cơ

PSI 2.4L

TOYOTA 4Y – ECS

Công suất động cơ

62 HP

51 HP

Mô-men xoắn

124

118

Tải trọng nâng

5000 lbs

5000 lbs

Kích thước càng nâng (in)

1.6 x 3.9 x 42

1.6 x 5 x 42

Kích thước lốp (in)

63.9

65

Bán kính quay (in)

80.9

N/A

Tốc độ di chuyển có tải

11.4 mph

10.9 mph

Tốc độ di chuyển không tải

11.6 mph

11,2 mph

Tốc độ nâng hạ có tải

128 fpm

118 fpm

Tốc độ nâng hạ không tải

134 fpm

126 fpm

Loweing speed no load

114 fpm

98 fpm

Định mức kéo có hàng

4916 lbs

4250 lbs

Định mức kéo không tải

2217 lbs

1910 lbs

Khả năng leo dốc không tải

27.6%

20%

* Chú thích:

HP – mã lực có giá trị: 1Kw = 1.36HP

Lps – pound có giá trị: 1 lps = 0.45 Kg

Mph – dặm có giá trị: 1 mph = 0.44 m/s

Fpm – feet/ phút có giá trị: 196. 85 m/s

In – inch có giá trị: 1 inch = 0.02 m

giao lô xe nâng dầu cho nhà máy sản xuất hạt nhựa tại Yên Bài

Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!

Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi.

Gọi tư vấn : 0975.550.795

Tin tức liên quan

Bạn có thắc mắc gì? Tư vấn miễn phí0975.550.795
Đăng ký email nhận mã giảm giá

Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S

DMCA.com Protection Status Protected by Copyscape