Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Tin tức thời sự tổng hợp các thông tin mới nhất về xe nâng

Giá xe nâng dầu 5 tấn khoảng 800-880 triệu đồng với phiên bản khá đầy đủ của Mitsubishi. Khách hàng có thể lắp thêm các cơ cấu dịch giá hoặc dịch càng để phục vụ công việc của mình

GIÁ XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI, XE NÂNG CHUI CONTAINER, SIDE SHIFT

GIÁ XE NÂNG DẦU 5 TẤN MITSUBISHI, XE NÂNG CHUI CONTAINER, SIDE SHIFT

Giá xe nâng dầu 5 tấn khoảng 800-880 triệu đồng với phiên bản khá đầy đủ của Mitsubishi. Khách hàng có thể lắp thêm các cơ cấu dịch giá hoặc dịch càng để phục vụ công việc của mình

GIÁ XE NÂNG DẦU 5 TẤN CHUI CONTAINER

Giá xe nâng dầu thương hiệu Mitsubishi sức nâng 5000kg chiều cao nâng từ 3 đến 4,5m sử dụng động cơ Mitsubishi S6S Diesel engine làm mát bằng công nghệ tiên tiến nhất.

Các chức năng theo xe bao gồm: nghiêng khung phía trước, phía sau 6° - 10°, lốp đặc, đèn làm việc, đèn cảnh báo, đèn lùi & gương chiếu hậu xe mới 100%.

giao xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi cho khách hàng tại Bắc Giang

Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi

Thông tin/Information

Thông số kỹ thuật/ Specs

Số lượng/ Quantity

01 chiếc/ 01 unit

Loại xe/Model

FD50NT

Thương hiệu/ Brand

Mitsubishi Nhật Bản

Tình trạng

Mới 100%

Nhiên liệu/ Fuel

Dùng dầu/ Diesel

Kiểu vận hành/ Operate type

Ngồi lái/ Seat

Công suất nâng/ Load capacity

5000kg

Tâm tải/ Load center

600mm

Chiều cao nâng lớn nhất/ Lift height max

3m đến 6m

Chiều cao trụ nâng thấp nhất khi hạ hết tầm/ Mast Lowered Height

2685mm

Chiều cao trụ nâng cao nhất khi vươn hết tầm/ Mast Extended Height

5265mm

Chiều cao nâng tự do/ Free lift height

160mm

Chiều cao giá tựa hàng/ Load backrest height

1220mm

Độ nghiêng trụ nâng: trước-sau/ Mast Tilt: Fwd-Back

6° Forward / 10° Back

Bánh/ Tires

2 Bánh đặc trước + 2 bánh đặc sau / 2 tires Front + 2 tires back, Solid

Chiều dài cơ sở/ Wheel-base

2100mm

Chiều rộng tổng thể/ Overall width

1575mm

Chiều cao xe đến trần cabin/ Height overhead guard

2300mm

Chiều dài càng nâng/ Fork length

1200mm

Tốc độ di chuyển khi không tải/ Travel speed (Without load)

17.6km/h

Tốc độ di chuyển khi có tải/ Travel speed (With load)

16.5km/h

Tốc độ nâng khi có hàng/ Lifting speed (With load)

450mm/s

Tốc độ nâng khi không hàng/ Lifting speed (Without load)

490mm/s

Tốc độ hạ khi có hàng/ Lowering speed (With load)

510mm/s

Tốc độ hạ khi không hàng/ Lowering speed (Without load)

420mm/s

Bán kính quay xe/ Turning radius

2877mm

Động cơ / Diesel engine

Mitsubishi S6S

Công suất động cơ/ Capacity of engine

57kW

Suất tiêu hao nhiên liệu/ Fuel consumption

6.8lit/h

Thiết bị phục vụ/ Operator accessories

Đèn Halogen chiếu sáng, xin nhan, đèn xoay cảnh báo, gương chiếu hậu, còi cảnh báo lùi xe/HAL 2 Ft & 1 Rr Hal WL W Side, Stop, Tail, & Reverse Lights, Amber Strobe Light, Audible Reverse Alarm, Rear View Mirror.

Giá thành   

 32,000 USD-35,000 USD

bàn thao xe nâng dầu Mitsubishi cho nhà máy khách hàng

Giá xe nâng dầu 5 tấn

Giá xe nâng dầu 5 tấn khoảng từ 800-880 triệu đồng với phiên bản đầy đủ của Mitsubishi. Ngoài ra khách hàng có thể tùy chọn lắp thêm các cơ cấu khác để phục vụ cho công việc của mình. 

Dòng xe này có phiên bản 5 tấn chui container và phiên bản 5 tấn đối trọng lớn phù hợp các môi trường làm việc khác nhau của khách hàng.

báo giá xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi chính hãng FD50CNT

hình ảnh xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi

9 ứng dụng xe nâng dầu

1. ứng dụng của xe nâng dầu trong nhà máy khai thác, chế biến nông lâm sản

2. ứng dụng của xe nâng dầu trong nhà máy sản xuất gạch, đá

3. Ứng dụng của xe nâng dầu trong mỏ khai thác than, khoáng sản

4. Ứng dụng của xe nâng dầu trong nhà máy xử lý kim loại

hệ thống lái xe nâng dầu Mitsubishi chính hãng

Các nghành công nghiệp nặng với nhu cầu nâng hàng hóa nặng lên tới 25 tấn, 40 tấn, 45 tấn mà sức người không thể đáp ứng. Đây chính là ứng dụng lớn nhất của các xe nâng dầu – xe nâng động cơ đốt trong. Các nghành công nghiệp nặng sử dụng xe nâng dầu tải trọng lớn được nói đến ở đây bao gồm:

5. Ứng dụng xe nâng dầu tải trọng lớn trong công nghiệp khai thác, chế biến gỗ

6. Ứng dụng xe nâng dầu tải trọng lớn trong công nghiệp khai thác & chế biến than, khoáng sản

7. Ứng dụng xe nâng dầu tải trọng lớn trong các nhà máy xử lý kim loại

8. Ứng dụng xe nâng dầu tải trọng lớn trong các nhà máy cơ khí chế tạo, khuôn đúc các chi tiết máy lớn

kho xe nâng dầu Mitsubishi tại Hà Nội công ty Goldbell

Với động cơ lớn, bền bỉ và mạnh mẽ các xe nâng dầu hoạt động rất hiệu quả ở đây. Trước đây, các hoạt động sản xuất công nghiệp thường có quy mô nhỏ và sản xuất hàng hóa thường có trọng lượng nhẹ chiếm đại đa số nên chỉ sử dụng sức người để vận chuyển hàng hóa là chủ yếu.

9. Ứng dụng của xe nâng dầu trong việc bốc xếp container ở các khu cầu cảng

Ngày nay, với nhu cầu ngày càng tăng cao, các loại hàng hóa đều vượt trội hơn về mọi mặt như chất lượng, kích thước, số lượng… Sự xuất hiện của xe nâng hàng đã làm thay đổi hoàn toàn ngành sản xuất công nghiệp, hệ thống lưu kho và vận chuyển hàng hóa nguyên vật liệu. Với chức năng bốc xếp, nâng hạ, di chuyển hàng hóa với tải trọng theo yêu cầu của người sử dụng, di chuyển hàng hóa dễ dàng và thuận tiện hơn, việc ứng dụng xe nâng hàng, trong đó phải kể đến việc ứng dụng của xe nâng dầu vào sản xuất công nghiệp là giải pháp tốt nhất hiện nay.

So sánh xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi Vs Toyota

#1 Động cơ & tốc độ

kiểm tra xe nâng dầu 5 tấn FD50NT cho khách hàng

Động cơ

Thương hiệu

Tải trọng nâng

Động cơ

Dung tích xy lanh

Mitsubishi

1.5 tấn

S4Q2 Mitsubishi

2659cc

Toyota

1.5 tấn

1DZ-II

2486cc

TCM

1.5 tấn

Isuzu C240

2369cc

 

Thương hiệu

Tải trọng nâng

Động cơ

Dung tích xy lanh

Mitsubishi

2.5 – 3.5 tấn

Mitsubishi

S4S

3319cc

Toyota

2.0 – 3.5 tấn

2Z

3469cc

TCM

2.0 – 3.5 tấn

QD32

3153cc

Tốc độ

Thương hiệu

Tốc độ nâng khung

Tốc độ hạ khung

Hyser

700 mm/s

540 mm/s

Toyota

655 mm/s

500 mm/s

TCM

680 mm/s

500 mm/s

#2 Quan sát & tải trọng

Quan sát                         

Giảm tải trọng nâng

Thương hiệu

Tải trọng

Độ cao giảm tải trong

@ 2 khung nâng

Độ cao giảm tải trọng

@ 3 khung nâng

Hyser

2.5 tấn

4.3 m

4.1 m

Toyota

2.5 tấn

4.0 m

4.0 m

TCM

2.5 tấn

4.0 m

-

giao xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi cho công ty Nhật Bản

xe nâng dầu 4.5 tấn Mitsubishi dùng trong nhà máy thép

Bảng so sánh thông số kỹ thuật xe nâng động cơ đốt trong tải trọng 5 tấn Mitsubishi Vs Toyota

 

 

 

Nhà hãng sản xuất

Mitsubishi

TOYOTA

Model

FD50NT

8FGU25

Động cơ

Mitsubishi S6S

TOYOTA 4Y – ECS

Công suất động cơ

57,5 HP

51 HP

Mô-men xoắn

124

118

Tải trọng nâng

5000 lbs

5000 lbs

Kích thước càng nâng (in)

1.6 x 3.9 x 42

1.6 x 5 x 42

Kích thước lốp (in)

63.9

65

Bán kính quay (in)

80.9

N/A

Tốc độ di chuyển có tải

11.4 mph

10.9 mph

Tốc độ di chuyển không tải

11.6 mph

11,2 mph

Tốc độ nâng hạ có tải

128 fpm

118 fpm

Tốc độ nâng hạ không tải

134 fpm

126 fpm

Loweing speed no load

114 fpm

98 fpm

Định mức kéo có hàng

4916 lbs

4250 lbs

Định mức kéo không tải

2217 lbs

1910 lbs

Khả năng leo dốc không tải

27.6%

20%

hình ảnh xe nâng dầu 5 tấn FD50CNT tại nhà máy khách hàng

* Chú thích:

HP – mã lực có giá trị: 1Kw = 1.36HP

Lps – pound có giá trị: 1 lps = 0.45 Kg

Mph – dặm có giá trị: 1 mph = 0.44 m/s

Fpm – feet/ phút có giá trị: 196. 85 m/s

In – inch có giá trị: 1 inch = 0.02 m

Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!

Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi

Gọi tư vấn : 0975.550.795

Tin tức liên quan

Bạn có thắc mắc gì? Tư vấn miễn phí0975.550.795
Đăng ký email nhận mã giảm giá

Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S

DMCA.com Protection Status Protected by Copyscape