- Trang chủ
- XE NÂNG
- Xe nâng hạng nặng
- Xe nâng 16 tấn
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệVới kho sản phẩm số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách hàng
Tiết kiệm chi phí vận hành - Thiết kế động cơ dễ dàng truy cập
Dịch vụ nhanh chóng & chu đáo - Với hệ thống trạm dịch vụ khắp Việt nam
Sản phẩm, phụ tùng chính hãng - Mới 100%
Đội ngũ kỹ thuật đông đảo – tay nghề cao sẵn sàng lên đường khi Quý khách cần
Liên hệ: Hotline 0975.550.795 để được tư vấn và phục vụ tốt nhất!
Là xe nâng sử dụng động cơ đốt trong với nguyên liệu chủ yếu là dầu Diezel, với tải trọng nâng lớn 16 tấn,
công suất làm việc cao, liên tục trong môi trường khắc nghiệt.Xe thuộc dòng xe nâng tải trọng lớn với dải công suất rộng và siêu to khổng lồ: từ 8 tấn đến 40 tấn và 52 tấn. Xe thường hoạt động ngoài trời, sử dụng lốp đặc trong các nghành công nghiệp nặng như: khai thác than, khoáng sản, đóng tàu, sắt thép, chế biến gỗ và các nhà máy sản xuất oto máy móc lớn.
Đây là dòng siêu xe đòi hỏi khắt khe về kết cấu xe, động cơ, các chi tiết máy và trung tâm điều khiển thông minh. Vì vậy,
chỉ có 1 vài hãng trên thế giới đáp ứng đủ khả năng sản xuất nó.
Nổi tiếng với những chiếc xe nâng mạnh mẽ với độ tin cậy vượt trội cho các ứng dụng khó khăn, gian nan và thách thức nhất.
Slogan của Hyster: Strong partner - Tough truck thể hiện rõ những ưu điểm của mình về khả năng hoạt động bền bỉ, mạnh
mẽ, an toàn & tiết kiệm nhiên liệu!
Xe nâng tải trọng lớn 16 tấn H16XM-6 là dòng cơ bản trong dòng xe nâng tải trọng lớn của Hyster, bắt đầu từ đó các dòng
xe tải lớn ra đời nâng các kiện hàng siêu nặng: xe nâng 20 tấn, xe nâng 25 tấn, xe nâng 32 tấn, xe nâng 48 tấn, xe nâng 52 tấn.
Tải trọng nâng Q(tấn) | 16.5 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3000 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | YANMAR 4TNE98 |
Trọng lượng xe (kg) | 4770 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2150 mm |
Xuất xứ | Nhật bản |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 50 x 150 x 1070 mm |
Tâm tải C(mm) | 500 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2415 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 2715 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 18 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.49 m/s |
DCN26115
- yêu cầu chung
2000/14/EC định mức tiếng ồn khi dùng ngoài trời
EN1726-1, 1999; EN1459, 1998; EN1551; EN1175, 2000 quy định về an toàn xe công nghiệp
- hệ thống điện
EEC 89/336 chi tiết tại EN 12895-2000 với xe tải công nghiệp
- định mức tiếng ồn
EN 12053 & ASME B56.11.5-1992
- yêu cầu khí thải
Phát thải động cơ 97/68/EC, EPA Tier 3, 2004/26/EC Tier III
- độ ổn định tải
ISO 1074,1991 với xe nâng có đối trọng
ISO 10525, 1997 với xe nâng container
ISO 10658, 1996 với xe nâng đặc biệt
- điều kiện môi trường
Nhiệt độ môi trường từ -18 ºC / 0 ºF đến +50 ºC / 122 ºF cho xe tiêu chuẩn
Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!
Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 0908 801 568
Tải trọng nâng Q(tấn) | 16.5 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3000 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | YANMAR 4TNE98 |
Trọng lượng xe (kg) | 4770 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2150 mm |
Xuất xứ | Nhật bản |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 50 x 150 x 1070 mm |
Tâm tải C(mm) | 500 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2415 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 2715 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 18 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.49 m/s |
Mô hình
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S