- Trang chủ
- XE NÂNG
- Xe nâng hạng nặng
- Xe nâng 25 tấn
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệVới kho sản phẩm số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách hàng
Tiết kiệm chi phí vận hành - Thiết kế động cơ dễ dàng truy cập
Dịch vụ nhanh chóng & chu đáo - Với hệ thống trạm dịch vụ khắp Việt nam
Sản phẩm, phụ tùng chính hãng - Mới 100%
Đội ngũ kỹ thuật đông đảo – tay nghề cao sẵn sàng lên đường khi Quý khách cần
Liên hệ: Hotline 0975.550.795 để được tư vấn và phục vụ tốt nhất!
xe nâng 25 tấn
Xe nâng 25 tấn là xe nâng có tải trọng lớn 25 tấn chạy động cơ đốt trong sử dụng nguyên liệu dầu diesel để nâng hạ & di chuyển hàng hóa. xe nâng 25 tấn là kiểu xe ngồi lái có thân xe, khung gầm chắc chắn giúp người vận hành thoải mái, yên tâm hơn.
Ngoài ra, xe được thiết kế để hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt mà không gặp bất cứ khó khăn gì. Ứng dụng chủ yếu của xe nâng 25 tấn ở trong nghành công nghiệp nặng như: khai thác mỏ quặng, than; nhà máy luyện nhôm, sắt thép; khu cầu cảng cần xếp dỡ container…
xe nâng 25 tấn là thiết bị nâng hạ không thể thiếu trong các ngành công nghiệp nặng có môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, nâng hạ các kết cấu công trình nặng, tần suất làm việc cao như
- xe nâng 25 tấn dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu
- xe nâng 25 tấn dùng ở khu nguyên liệu trong các nhà máy luyện thép
- xe nâng 25 tấn dùng cho công nghiệp khai thác than, khoáng sản
- xe nâng 25 tấn dùng trong các công trình xây dựng, kết cấu nền móng
- xe nâng 25 tấn dùng cho kho chứa hàng thiết bị trong ngành công nghiệp ô tô
xe nâng 25 tấn có kết cấu to lớn, vững chắc bao gồm các bộ phận chính
- khung nâng
- thân xe & đối trọng
- càng nâng & hệ giá khung càng
- cabin lái
- tấm chắn bảo vệ cabin phía trên
- động cơ & bình chứa nhiên liệu
- bánh tải & bánh lái
- gương, đèn, còi
với khả năng hoạt động mạnh mẽ không ngừng nghỉ, xe nâng 25 tấn hoạt động tuyệt vời ở các khu vực tập kết hàng hóa nặng, ngoài trời nơi có môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt.
- ưu điểm vượt trội của xe nâng 25 tấn: nâng hạ hàng nặng có kích thước lớn, hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt nhiều bụi, ẩm thấp với tính ăn mòn cao, công suất làm việc cao với khả năng hoạt động tới 3500h/ năm, xe có thiết kế to lớn cực kỳ an toàn và bền bỉ đáp ứng yêu cầu an toàn làm việc cao.
- nhược điểm của xe nâng 25 tấn: tiêu tốn nhiều nhiên liệu vận hành, xả khói bụi gây ô nhiễm môi trường, chiếm dụng diện tích lối đi lớn, gây tiếng ồn lớn không phù hợp hoạt động trong khu vực dân sinh.
Tải trọng nâng Q(tấn) | 25 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 4910 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Cummins / QSB 6.7 |
Trọng lượng xe (kg) | 20008 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 3110 mm |
Xuất xứ | Châu âu |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 90 x 200 x 1830 mm |
Tâm tải C(mm) | 600 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | 12.00-20 20PR |
Kích thước lốp sau (mm) | 2.00-20 20PR |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 6873 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 4584 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 29 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.46 m/s |
xe nâng 25 tấn được sản xuất tại ấn độ, châu âu và 1 số nhà máy đặc chủng tại nhật bản. Tùy vào xuất xứ và các chức năng kèm theo xe có giá thay đổi.
- xe nâng 25 tấn xuất xứ tại Nhật bản có giá giao động từ 2 tỷ 6
- xe nâng 25 tấn sản xuất tại Ấn độ có giá giao động từ 3 tỷ
- xe nâng 25 tấn nhập khẩu trực tiếp Châu âu có giá giao động 4 tỷ 9
- xe nâng 25 tấn made in USA có giá giao động từ 5 tỷ 2
chọn xe nâng 25 tấn cần phù hợp với nhu cầu hoạt động, cường độ làm việc, các tính năng tùy chọn dùng cho ứng dụng thực tế của khách hàng.
- Vận hành tốt nhất trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, môi trường nhiều bụi bẩn & độc hại; Các loại kẹp gắn trên khung càng đa dạng đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt như: xe nâng kẹp container, xe nâng kẹp cuộn giấy. Các khung nâng mạnh mẽ hơn nhờ cấu trúc 6 con lăn chịu lực cho phép nâng cao lên tới 6.81m;
- xe hoạt động với 4 chế độ thông minh tiết kiệm nhiên liệu: chế độ nâng cao, chế độ nâng không tải, chế độ nâng chậm, chế độ di chuyển không tải;
- Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Tier 4i/ Stage IIIB giúp động cơ tạo ra lượng khí thải thấp hơn & tiết kiệm nhiên liệu đến 20% so với các sản phẩm cùng loại;
- Động cơ diesel Cummins QSL6.7 mạnh mẽ với hệ thống làm mát tiên tiến, quản lý RPM và tốc độ không tải của động cơ;
- Chế độ tiết kiệm nhiên liệu ECO-elo có thể được sử dụng để giảm tốc độ động cơ tối đa và tối ưu hóa hiệu quả của nhiên liệu hơn nữa;
- Với 2 phiên bản xe nâng container phổ biến H32XM-16CH xử lý tuyệt vời rải container 20-40 feet với tải trọng nâng lên đến 30 tấn. Đó được xem là một bí mật trong nghành xe nâng container của Hurr mà không hãng nào theo kịp.
Xe nâng 25 tấn H25XM(S)-12 là chiếc xe điển hình trong dòng xe nâng hạng nặng được ứng dụng rất nhiều trong các nghành công nghiệp nặng với khả năng nâng hạ, di chuyển hàng hóa bền bỉ, mạnh mẽ giúp sức rất nhiều cho con người trong nâng cao năng suất, giảm chi phí và tiêu hao nhiên liệu.
Ngoài các ứng dụng phổ biến các khu khai thác than, khoáng sản nó còn được sử dụng đa dạng trong việc nâng hạ các vật nặng như: đóng tàu, cầu trục, các đường ống trục lớn.
Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!
Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 0908 801 568
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của quý khách!
Tải trọng nâng Q(tấn) | 25 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 4910 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Dầu diezel |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | Cummins / QSB 6.7 |
Trọng lượng xe (kg) | 20008 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 3110 mm |
Xuất xứ | Châu âu |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 90 x 200 x 1830 mm |
Tâm tải C(mm) | 600 mm |
Vật liệu lốp | Pneumatic |
Kích thước lốp trước (mm) | 12.00-20 20PR |
Kích thước lốp sau (mm) | 2.00-20 20PR |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 6873 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 4584 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 29 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.46 m/s |
Mô hình
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S