- Trang chủ
- XE NÂNG
- Xe Nâng Điện
- Xe nâng điện 4 bánh
Phân khúc: Hyster US Premium
Giá: Liên hệVới kho sản phẩm số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách hàng
Tiết kiệm chi phí vận hành - Thiết kế động cơ dễ dàng truy cập
Dịch vụ nhanh chóng & chu đáo - Với hệ thống trạm dịch vụ khắp Việt nam
Sản phẩm, phụ tùng chính hãng - Mới 100%
Đội ngũ kỹ thuật đông đảo – tay nghề cao sẵn sàng lên đường khi Quý khách cần
Liên hệ: Hotline 0975.550.795 để được tư vấn và phục vụ tốt nhất!
là xe nâng tự động dùng động cơ điện để di chuyển và nâng hạ hàng hóa trên cao.
Đây là dòng xe ngồi lái tải trọng lớn hơn, ngồi lái rất thoải mái không sinh ra khói thải rất thân thiện với môi trường.
Xe nâng có ứng dụng rất lớn trong nghành chế biến gỗ, đồ uống đóng chai, khai thác kim loại, nhà máy giấy và thực phẩm.
Xe nâng điện 4 tấn của Hyster được thừa hưởng các nghiên cứu đầu nghành về động cơ cũng như các thiết kế tối ưu cho hoạt động nâng hạ trong các nghành công nghiệp nặng.
- Khung nâng Vista Mast vững chãi hơn giúp xe hoạt động ổn định trên cao;
- Cabin rộng rãi, tấm lót sàn có thể tách rời dễ dàng vệ sinh thay thế;
- Hệ thống giảm chấn, giảm ồn giúp người vận hành an toàn và thoải mái hơn;
- Hệ điều hành tổng tiếp nhận, xử lý và cảnh báo thông minh giúp giảm thiểu các rủi do xảy ra khi vận hành;
- Hệ thống thủy lực đặt trong ống dầu giúp hoạt động trơn tru, xuyên suốt.
- Tải trọng nâng 4 tấn;
- Chiều cao nâng cơ bản 4.2m;
- Tốc độ di chuyển 15.7 km/h;
- Tốc độ nâng hạ 0.68 m/s;
- Bình điện ác quy 80V/ 930Ah.
Tải trọng nâng Q(tấn) | 4.0 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3010 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Điện |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | 72V/440 Ah |
Trọng lượng xe (kg) | 4710 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2090 mm |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 40x100x1067 mm |
Tâm tải C(mm) | 600 mm |
Vật liệu lốp | Rumber |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2265 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 2145 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 18 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.5 m/s |
có nhiều loại xe nâng điện trên thị trường với nhiều chủng loại, mẫu mã & xuất xứ khác nhau. Để chọn được chiếc xe nâng điện phù hợp bạn cần xác định các yếu tố sau:
- tải trọng trung bình của hàng hóa
- tải trọng lớn nhất của hàng hóa
- kích thước hàng hóa cần nâng hạ
- loại hàng hóa cần nâng
- loại pallet sử dụng kê hàng hóa
- thời gian sử dụng xe trung bình
- khu vực làm việc chính của xe
Hơn cả tôi luôn khuyên các khách hàng tuyệt vời của mình rằng “đừng dùng dây chuyền sản xuất với những chiếc xe nâng không đáng tin cậy”
Đừng chờ đợi nữa hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe tiện ích như vậy!
Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 0908 801 568
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của quý khách!
Tải trọng nâng Q(tấn) | 4.0 tấn |
Chiều cao nâng H3(mm) | 3010 mm |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Nhiên liệu | Điện |
Động cơ/Bình điện (V/Ah) | 72V/440 Ah |
Trọng lượng xe (kg) | 4710 kg |
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm) | 2090 mm |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Kích thước càng s/e/l (mm) | 40x100x1067 mm |
Tâm tải C(mm) | 600 mm |
Vật liệu lốp | Rumber |
Kích thước lốp trước (mm) | Ø 343x140 |
Kích thước lốp sau (mm) | Ø 285x100 |
Bề rộng lối đi Ast(mm) | 2265 mm |
Bán kính quay Wa(mm) | 2145 mm |
Tốc độ di chuyển J(km/2) | 18 km/h |
Tốc độ nâng hạ m/s | 0.5 m/s |
Mô hình
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S