- Trang chủ
- XE NÂNG
- Xe Nâng Mitsubishi
- Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 1,5 tấn
Phân khúc: Mitsubishi Extensive
Giá: Liên hệVới kho sản phẩm số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách hàng
Tiết kiệm chi phí vận hành - Thiết kế động cơ dễ dàng truy cập
Dịch vụ nhanh chóng & chu đáo - Với hệ thống trạm dịch vụ khắp Việt nam
Sản phẩm, phụ tùng chính hãng - Mới 100%
Đội ngũ kỹ thuật đông đảo – tay nghề cao sẵn sàng lên đường khi Quý khách cần
Liên hệ: Hotline 0975.550.795 để được tư vấn và phục vụ tốt nhất!
Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 1.5 tấn FB15CB
Năm 2023 Mitsubishi cho ra mắt model cải tiến FB15CB với nhiều tính năng vượt trội so với dòng xe trước cả về hình thức lẫn chất lượng. Xe nâng điện ngồi lái có đầy đủ tính năng như một chiếc xe nâng chạy dầu disel. Điểm khác biệt duy nhất là dòng xe này sử dụng điện năng thay cho việc sử dụng dầu Diesel hoặc xăng, gas.
Model FB15CB được thiết kế với kích thước nhỏ gọn mà không ảnh hưởng đến tải trọng nâng của xe. Đây cũng là ưu điểm về thiết kế mới của hãng Mitsubishi. Dòng xe này luôn được doanh nghiệp lựa chọn trong công việc sản xuất và vận chuyển hàng hóa. Ngoài ra xe nâng điện ngồi lái có những ưu điểm mà những dòng xe chạy động cơ không có. Sau đây là một vài thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của xe:
Thương hiệu: Mitsubishi (Nhật Bản)
Model: FB15CB
Tải trọng nâng: 1,5 tấn.
Chiều cao nâng: tùy chọn từ 3-6m.
Chức năng tiêu chuẩn: nâng hạ - nghiêng ngả khung.
Tình trạng: Nhập khẩu mới 100%
Cơ cấu lắp thêm: Dịch giá, dịch càng, kẹp giấy, kẹp khối, gật gù, v.v..
Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam
Dòng xe này được tích hợp nhiều tính năng ưu việt. Giúp tăng khả năng vận hành cũng như giảm mức tiêu thụ điện năng trên xe. Những tính năng này được chia làm 3 phần, tương ứng với những chi tiết lắp ráp trên xe.
- Mast Inter lock: hệ thống an toàn khóa khung nâng khi người vận hành rời ghế:;
- Travel Inter Lock: hệ thống an toàn khóa di chuyển khi người vận hành rời ghế. Hệ thống này được tích hợp bởi cảm biến lắp trên ghế ghồi. Điều này giúp tránh những rủi ro trong quá trình vận hành xe;
- Pitching reduction system: hệ thống giảm chấn toàn bộ xe và khung nâng. Hệ thống này được kích hoạt để đảm bảo hành hóa không bị xô dịch khi xe đi vào đoạn đường gồ ghề. Cảm biến được tích hợp trực tiếp trên bo mạch điều khiển của xe.
- Speed control function: hệ thống kiểm soát tốc độ trên sườn dốc. Tính năng này được kích hoạt khi xe làm việc trên sườn dốc. Nhằm đảm bảo an toàn cho lái xe và hàng hóa;
- Automatic power: Tự động tắt nguồn khi không sử dụng xe. Hệ thống này được kích hoạt khi người vận hành rời khỏi xe từ 15-20 phút. Cảm biến này nhằm giảm lượng tiêu thụ điện năng khi không cần thiết.
- Màn hình LCD: điều khiển tích hợp tốc độ, số giờ hoạt động và hiển thị trọng lượng hàng hóa. Ngoài ra màn hình điều khiển còn cho phép điều chỉnh các chế độ tiết kiệm nhiên liệu cho xe nâng
- Ghế ngồi lái được tích hợp cảm biến và cho phéo điều chỉnh theo vóc dánh của người vận hành. Điều này giúp giảm mệt mỏi và tăng khả năng làm việc của lái xe
Model đơn vị FB15CB
Tải trọng nâng kg 1500
Tâm tải trọng 500
Kiểu hoạt động Ngồi lái
Chiều cao nâng tiêu chuẩn mm 3000
Nâng tự do mm 115
Góc nghiêng xuống/lên độ 6/12
Kích thước càng mm 1070/100/35
Chiều dài xe mm 3090
Chiều rộng xe mm 1105
Chiều cao đóng khung nâng mm 1975
Chiều cao cabin mm 2110
Bán kính quay nhỏ nhất mm 1810
Bề rộng làm việc tối thiểu Với pallet 1100×1100 mm 3530
Tốc độ di chuyển Có tải/không tải km/h 14.0/16.0
Tốc độ nâng Có tải/không tải mm/s 320/540
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải % 19.0
Tải trọng bản thân bao gồm ắc quy kg 2875
Số lượng bánh Trước/Sau 2X/2
Kích thước bánh xe Trước mm 6.00-9
Sau mm 5.00-8
Khoảng cách tâm bánh mm 1250
Phanh chân Thủy lực
Phanh dừng đỗ Cơ khí
Ắc quy Loại BS / JIS
Dung lượng V/Ah 48/435
Khối lượng kg 665
Mô tơ chạy KW 9.0
Mô tơ thủy lực KW 9.5
Mô tơ lái KW 0.4
Bộ sạc Loại Sạc rời
Dung lượng KVA 6.5
Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam
Model đơn vị FB15CB
Tải trọng nâng kg 1500
Tâm tải trọng 500
Kiểu hoạt động Ngồi lái
Chiều cao nâng tiêu chuẩn mm 3000
Nâng tự do mm 115
Góc nghiêng xuống/lên độ 6/12
Kích thước càng mm 1070/100/35
Chiều dài xe mm 3090
Chiều rộng xe mm 1105
Chiều cao đóng khung nâng mm 1975
Chiều cao cabin mm 2110
Bán kính quay nhỏ nhất mm 1810
Bề rộng làm việc tối thiểu Với pallet 1100×1100 mm 3530
Tốc độ di chuyển Có tải/không tải km/h 14.0/16.0
Tốc độ nâng Có tải/không tải mm/s 320/540
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải % 19.0
Tải trọng bản thân bao gồm ắc quy kg 2875
Số lượng bánh Trước/Sau 2X/2
Kích thước bánh xe Trước mm 6.00-9
Sau mm 5.00-8
Khoảng cách tâm bánh mm 1250
Phanh chân Thủy lực
Phanh dừng đỗ Cơ khí
Ắc quy Loại BS / JIS
Dung lượng V/Ah 48/435
Khối lượng kg 665
Mô tơ chạy KW 9.0
Mô tơ thủy lực KW 9.5
Mô tơ lái KW 0.4
Bộ sạc Loại Sạc rời
Dung lượng KVA 6.5
Copyright © 2019 Xenang.Org .Ltd. All Rights Reserved. - Design by Tech5S